Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phản chiếu suất


(thiên) d. Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) khuyếch tán hay phản xạ: Phản chiếu suất của Mặt trăng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.